Từ điển Thiều Chửu
悠 - du
① Lo lắng. ||② Xa, như du du 悠悠 dằng dặc.

Từ điển Trần Văn Chánh
悠 - du
① Lâu dài, xa xôi; ② Nhàn rỗi, rỗi rãi; ③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại; ④ (văn) Lo lắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悠 - du
Lo buồn — Nghĩ ngợi — Xa. Dài — Tên người, tức Ngô Du, danh sĩ đời Lê Mạt, tự là Trưng Phủ hiệu là Văn Bác, cháu của Ngô Thời Sĩ, làm chức Đốc Học Hải Dương. Tác phẩm có Ngô gia thế phả và một số thơ văn chữ Hán, chép trong Ngô gia văn phái.


悠悠 - du du || 悠揚 - du dương || 悠忽 - du hốt || 悠遠 - du viễn ||